555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bắt lô trượt]
「Bắt」はベトナム語で、「捕まえる」や「捕獲する」という意味を持つ動詞です。 この言葉は、物や動物を捕まえる行為を表す際に使われます。
bắt tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bắt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được.
Bắt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do bắt kẻ gian bắt sâu cho lá mèo bắt chuột thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
7 thg 10, 2024 · Bắt bẽ hay bắt bẻ từ nào viết đúng chính tả? Đáp án là bắt bẻ (viết dấu hỏi) đúng chính tả bạn nha. Cùng tìm hiểu nghĩa và cách phân biệt bẽ hay bẻ nhé!
Ví dụ 1. Cảnh sát bắt tên trộm sau một cuộc truy đuổi dài. The police caught the thief after a long chase. 2. Vui lòng bắt bóng cẩn thận để tránh làm rơi. Please catch the ball carefully to avoid …
Bắt là gì: Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến, bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào,...
bắt (từ khác: tóm, nắm lấy) volume_up apprehend [apprehended|apprehended] {động} bắt (từ khác: bắt giữ, bắt bớ, bắt giam, làm ngưng lại) volume_up arrest [arrested|arrested] {động} bắt (từ …
bắt = verb To seize, to catch mèo bắt chuột Cats catch mice bắt kẻ gian to catch wrong-doers bắt quả bóng to catch a ball dầu xăng dễ bắt lửa petrol easily catches fire lửa bắt vào mái tranh the …
Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tục ngữ). Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình.
Bắt phu (bắt người đi phu). 6 Làm cho gắn, cho khớp với nhau, khiến cái này giữ chặt cái kia lại. Các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bulông.
Bài viết được đề xuất: